Quy hoạch kiến trúc cảnh quan trụ sở làm việc Công an thị xã Ayun Pa nhằm tạo nên một cơ sở làm việc với các trang thiết bị văn minh hiện đại và thích nghi với tình hình mới. Góp phần tạo nên cảnh quan chung của thị xã Ayun Pa. Tăng cường công tác bảo vệ an ninh Quốc gia nhất là khu vực Tây Nguyên có tình hình chính trị phức tạp. Đảm bảo chỗ làm việc ăn ở, doanh trại và sinh hoạt cho 125 cán bộ chiến sĩ, trong đó có 110 CBCS và 15 CSNV.
Quy hoạch kiến trúc cảnh quan công an thị xã Ayun Pa – Mặt bằng tổng thể
Thị xã Ayun Pa được thành lập theo Nghị định 50/2007.NĐ-CP ngày 30-03-2007 của chính phủ trên cơ sở một phần diện tích và dân số của huyện Ayun Pa. Vị trí địa lý:
- Phía Đông giáp huyện Ia pa và huyện Krông Pa
- Phía Tây giáp huyện Phú Thiện
- Phía Nam giáp huyện Ea H’leo, tỉnh Đăk Lăk
- Phía Bắc giáp huyện Phú Thiện và huyện Ia Pa
Hiện tại trụ sở làm việc công an thị xã Ayun Pa rất chật chội, xuống cấp không đáp ứng được điều kiện làm việc cho cán bộ chiến sĩ và phục vụ công tác an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn thị xã.
Quy hoạch kiến trúc cảnh quan trụ sở làm việc Công an thị xã Ayun Pa – Hiện trạng nhà làm việc 2 tầng
Quy hoạch kiến trúc cảnh quan trụ sở làm việc CA thị xã Ayun pa – Hiện trạng nhà làm việc đội CSGT
Quy hoạch kiến trúc cảnh quan trụ sở làm việc Công an thị xã Ayun Pa – Hiện trạng nhà bếp, ăn tập thể
Quy hoạch kiến trúc cảnh quan trụ sở làm việc Công an thị xã Ayun Pa – Hiện trạng nhà tiếp dân
Quy hoạch kiến trúc cảnh quan trụ sở làm việc Công an thị xã Ayun Pa – Hiện trạng nhà để xe
Quy hoạch kiến trúc cảnh quan trụ sở làm việc Công an thị xã Ayun Pa – Hiện trạng nhà làm việc
Quy hoạch kiến trúc cảnh quan trụ sở làm việc Công an thị xã Ayun Pa – Hiện trạng nhà kho
Quy hoạch kiến trúc cảnh quan trụ sở làm việc Công an thị xã Ayun Pa – Hiện trạng nhà ở CBCS
Quy hoạch kiến trúc cảnh quan trụ sở làm việc Công an thị xã Ayun Pa – Hiện trạng cổng
Xây dựng cải tạo, mở rộng hoàn chỉnh cơ sở làm việc của công an thị xã Ayun Pa nhằm tạo nên một cơ sở làm việc với các trang thiết bị văn minh hiện đại và thích nghi với tình hình mới, góp phần tạo nên cảnh quan chung của thị xã Ayun Pa, tăng cường công tác bảo vệ an ninh Quốc gia nhất là khu vực Tây nguyên có tình hình chính trị phức tạp.
Quy hoạch kiến trúc cảnh quan trụ sở làm việc Công an thị xã Ayun Pa – Hiện trạng nhà làm việc+ ở doanh trại + 6 hội trường
Quy hoạch kiến trúc cảnh quan trụ sở làm việc Công an thị xã Ayun Pa – Hiện trạng cổng thường trực
Địa điểm xây dựng công trình Trụ sở làm việc Công an thị xã Ayun Pa thuộc Công an tỉnh Gia Lai nằm tạị đường Trần Quốc Toản, thị xã Ayun pa tỉnh Gia Lai.
Vị trí khu đất được giới hạn như sau:
- Phía Bắc giáp khu dân cư.
- Phía Nam giáp đường Trần Quốc Toản
- Phía Đông giáp đường Kpa Klong
- Phía Tây giáp khu dân cư
Phối cảnh tổng thể quy hoạc trụ sở làm việc Công An thị xã Ayun Pa
>>Xem thêm: Quy hoạch kiến trúc cảnh quan công an thị xã An Khê
Hiện trạng sử dụng đất
Nội dung sử dụng đất | Diện tích xây dựng (m2) |
Tổng diện tích khu đất | 23.084 |
Diện tích xây dựng nhà làm việc 2 tầng ( nhà số 1 – TMB hiện trạng) | 320 |
Diện tích xây dựng nhà làm việc 2 tầng ( nhà số 17 – TMB hiện trạng) | 270 |
Diện tích nhà làm việc 1 tầng ( nhà số 13 – TMB hiện trạng) | 163 |
Diện tích nhà làm việc đội CSGT ( nhà số 4 – TMB hiện trạng | 85 |
Diện tích nhà tiếp dân ( nhà số 5 – TMB hiện trạng) | 71 |
Diện tích nhà làm việc + hội trường + ở (nhà số 2 – TMB hiện trạng) | 467 |
Diện tích nhà bếp ăn tập thể ( nhà số 11 – TMB hiện trạng) | 82 |
Diện tích nhà vệ sinh ( nhà số 10 – TMB hiện trạng) | 25 |
Diện tích nhà vệ sinh chung ( nhà số 3 -TMB hiện trạng) | 40 |
Diện tích nhà trực cổng ( nhà số 6 – TMB hiện trạng) | 68 |
Diện tích nhà để xe 2 bánh + gara ô tô ( nhà số 8 – TMB hiện trạng) | 143 |
Nhà ở cán bộ chiến sỹ ( nhà số 12 – TMB hiện trạng) | 70 |
Diện tích nhà tạm giữ hành chính ( nhà số 14 – TMB hiện trạng) | 95 |
Diện tích nhà thăm gặp ( nhà số 15 – TMB hiện trạng) | 19 |
Diện tích nhà kho vật chứng ( nhà số 16 – TMB hiện trạng) | 180 |
Diện tích nhà kho ( nhà số 9 – TMB hiện trạng) | 75 |
Tổng diện tích xây dựng | 2.101 |
Khu tạm giam | 1.800 |
Diện tích sân bê tông | 5.100 |
Mật độ xây dựng công trình | 9.1% |